Thứ Năm, Tháng Mười 10, 2024
Google search engine
HomeLISTENING Products made from cows

[Mp3] Products made from cows

 

Cattle – Better known to most as sirloin, brisket, T-bone, short rib, or simply beef. But what you see in the meat aisle is only part of the animal. For perspective, about 60% is harvested for food. The other 40% ends up in places like lipstick and jet fuel.

 

Let’s start with one of the most ubiquitous parts – the fat. The fat that doesn’t end up at the butcher’s is rendered into a product called tallow.

 

Fatty acids in the tallow give it a slick, oily consistency, which adds to the texture in some body creams, cosmetics, soaps, and toothpaste.

 

They’re also a lubricant in antifreeze, hydraulic brake fluids, and jet engines and are even being tested as a biofuel for planes in the US Air Force. But powering planes is just the beginning.

 

We also rely on cattle for certain life-saving medicines, like insulin. Bovine insulin is nearly identical to humans’. So, the cow pancreas is often used to make insulin injections for diabetics.

 

Likewise, the adrenal glands are used in certain steroid drugs. Cartilage helps make medicine for people who suffer from osteoarthritis, and the lungs are used in blood thinners like heparin.

 

Medicine aside, we even use cattle leftovers in plastic surgery. Collagen – from the hide – is purified and injected into the face for a younger look. But, it turns out that plastic surgery isn’t the most common use for collagen.

 

That title goes to gelatin, which is made from boiling cow bones and hide. Gelatin gives that distinctive gummy texture to foods like certain marshmallows, caramels, gummies, and jams.

 

There are more than 727,000 beef farms in the US that slaughter roughly 30 million cattle each year. While we usually think about the meat that ends up on the grill, the parts we ignore are present throughout our everyday lives.

 

WORD BANK:

sirloin /ˌsɜː.lɔɪn/ (n): thịt thăn (để làm bít tết)

brisket /ˈbrɪs.kɪt/ (n): thịt ức

rib /rɪb/ (n): xương sườn

aisle /aɪl/ (n): lối đi, quầy hàng (trong siêu thị)

harvest /ˈhɑː.vɪst/ [B2] (v): thu hoạch

ubiquitous /juːˈbɪk.wɪ.təs/ (adj): phổ biến

the butcher’s /ˈbʊtʃ.ərs/ (n): quầy bán thịt

render /ˈren.dər/ (v): kết xuất

tallow /ˈtæl.əʊ/ (n): mỡ động vật

slick /slɪk/ (adj): bóng mượt

consistency /kənˈsɪs.tən.si/ (n): sự đồng nhất

texture /ˈteks.tʃər/ [C1] (n): kết cấu

lubricant /ˈluː.brɪ.kənt/ (n): chất bôi trơn

antifreeze /ˈæn.ti.friːz/ (n): chất chống đông

hydraulic /haɪˈdrɒl.ɪk/ (adj): thuộc về thủy lực

brake fluid (n): dầu phanh

biofuel /ˈbaɪ.əʊˌfjuː.əl/ (n): nhiên liệu sinh học

identical /aɪˈden.tɪ.kəl/ [B2] (adj): giống hệt

pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/ (n): tuyến tụy

injection /ɪnˈdʒek.ʃən/ [C2] (n): tiêm, thuốc tiêm

diabetic /ˌdaɪ.əˈbet.ɪk/ (n): bệnh nhân tiểu đường

adrenal gland /əˈdriː.nəl ˌɡlænd/ (n): tuyến thượng thận

cartilage /ˈkɑː.təl.ɪdʒ/ (n): sụn

osteoarthritis /ˌɒs.ti.əʊ.ɑːˈθraɪ.tɪs/ (n): viêm xương khớp

blood thinner /blʌd ˈθɪn.ər/ (n): chất làm loãng máu

leftover /ˈleftˌəʊ.vər/ (n): phần thừa

hide /haɪd/ (n): da

purify /ˈpjʊə.rɪ.faɪ/ (v): tinh chế

distinctive /dɪˈstɪŋk.tɪv/ [C1] (adj): đặc biệt

gummy /ˈɡʌm.i/ (adj): có tính kết dính

gummy /ˈɡʌm.i/ (n): kẹp chíp chíp

marshmallow /ˈmɑːʃˌmæl.əʊ/ (n): kẹo dẻo

slaughter /ˈslɔː.tər/ [C2] (v): giết mổ


ỦNG HỘ TÀI CHÍNH READ TO LEAD!

Chào bạn! Có thể bạn chưa biết, Read to Lead là một trang giáo dục phi lợi nhuận với mục đích góp phần phát triển cộng đồng người học tiếng Anh tại Việt Nam. Chúng tôi không yêu cầu người đọc phải trả bất kỳ chi phí nào để sử dụng các sản phẩm chất lượng của mình để mọi người đều có cơ hội học tập tốt hơn. Tuy nhiên, nếu bạn có thể, chúng tôi mong nhận được sự hỗ trợ tài chính từ bạn để duy trì hoạt động của trang và phát triển các sản phẩm mới.

Bạn có thể ủng hộ chúng tôi qua 1 trong 2 cách dưới đây.
– Cách 1: Chuyển tiền qua tài khoản Momo.
Số điện thoại 0886.630.599 (Chủ tài khoản: Nguyễn Thị Phương Thảo)
Nội dung chuyển tiền: Ủng hộ Read to Lead
hoặc
– Cách 2: Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng.
Ngân hàng VIB chi nhánh Hải Phòng
Số tài khoản: 071704060005623 (Chủ tài khoản: Nguyễn Thị Phương Thảo)
Nội dung chuyển tiền: Ủng hộ Read to Lead

RELATED ARTICLES
- Advertisment -
Google search engine

Most Popular