Thứ Tư, Tháng Mười Một 13, 2024
Google search engine
HomeSorted by levelB2 - Upper IntermediateWhy China's 297 million fliers aren't boosting airline profits

Why China’s 297 million fliers aren’t boosting airline profits

[Reading level: B2 – Upper Intermediate]

China’s top three airlines are poised to show this week that they’ve been hard hit by a jump in crude prices and the yuan’s depreciation.

 

Combined net income at Air China Ltd., China Eastern Airlines Corp. and China Southern Airlines Co. probably fell more than 50 percent to 4.95 billion yuan ($727 million) in the first half of 2018, based on the median of estimates in a Bloomberg News survey of analysts.

 

Chinese carriers aren’t allowed to lock in fuel costs — the largest expense for Asian airlines — through hedging. On top of that, with major expenses including aircraft purchases being paid for in dollars, Chinese airlines are vulnerable to a weakening yuan as they have “insignificant” currency hedging in place, according to Toliver Ma, an analyst at Guotai Junan Securities Co. in Hong Kong.

 

  1. Fuel Surge – Tăng giá nhiên liệu

The three carriers’ fuel expenses probably accounted for about 31 percent of total costs in the first half, more than in recent years, according to Tianfeng Securities Co.

 

The absence of hedging for fuel increases earnings volatility, said Corrine Png, founder of Singapore-based transport-focused research firm Crucial Perspective. “The sharp spike in jet fuel prices will also eat into the Chinese airlines’ profit margins.”

 

On the Rise – đang tăng

Fuel is taking up a greater share of Chinese airlines’ total expenses.

 

  1. Yuan Versus Dollar – Đồng nhân dân tệ so với đồng dollar

The Chinese currency declined more than 5 percent against the dollar in the second quarter amid a slowing domestic economy and escalating trade tensions with the U.S.

 

A weaker yuan weighs on profit as domestic routes account for about 70 percent on average of the China-based airlines’ revenue, yet they pay for major expenses in dollars. The carriers have reduced the proportion of dollar-denominated debt to lessen their exposure to the U.S. currency and debt-servicing costs.

 

Forex Management – Quản lý Forex

Air China, China Eastern have cut their dollar-denominated debt – Air China và China Eastern đã cắt giảm các khoản nợ bằng đồng đô la

  1. Better Yields – Lợi nhuận cao hơn

The airlines have a silver lining in yields — the money earned from carrying a passenger per kilometer. The number of travelers by air in China climbed 12 percent to 297 million in the first half of this year. Thanks to the robust demand and government easing of a regulation this year to allow higher ticket prices on certain domestic routes, yields will continue to rise, according to Guotai Junan’s Ma.

 

“Yields are definitely going up as airlines began raising ticket prices in April,” Ma said. “Airlines have reported sound growth in traffic numbers in the second quarter and this is well balanced by a slower expansion in capacity.”

 

Better Returns – Lợi nhuận cao hơn

China’s top three carriers improved their average domestic passenger yields last year.

 

Source: https://www.bloomberg.com/news/articles/2018-08-27/why-china-s-297-million-fliers-aren-t-boosting-airline-profits

WORD BANK:

be poised to do sth /pɔɪzd/ (adj): sẵn sang làm gì

crude /kruːd/ (n): dầu thô

depreciation /dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ (n): sự mất giá

median /ˈmiː.di.ən/ (n): giá trị trung bình

lock in (v): giữ và hưởng lợi thế từ cái gì

hedging /ˈhedʒɪŋ/ (business term): bảo hiểm rủi ro

be vulnerable to sth /ˈvʌl.nər.ə.bəl/ [C2] (adj): dễ bị tổn thương bởi cái gì

in place (adv): sẵn có, sẵn sàng

surge /sɜːdʒ/ [C1] (v, n): tăng mạnh

volatility /ˌvɒl.əˈtɪl.ə.ti/ (n): sự biến động, sự bất ổn

spike /spaɪk/ (n): mức tăng mạnh

eat into (v): ăn vào

profit margins (business term): lợi nhuận

amid /əˈmɪd/ [C1] (pre): giữa, trong bối cảnh

escalate /ˈes.kə.leɪt/ (v): leo thang

weigh on sb/sth /weɪ/ (v): tạo gánh nặng lên ai/cái gì

revenue /ˈrev.ən.juː/ [C1] (n): doanh thu

dollar-denominated debt (business term): nợ bằng đồng đô la

exposure to /ɪkˈspəʊ.ʒər/ [C1] (n): sự tiếp xúc với cái gì

debt-servicing cost (business term) chi phí sử dụng nợ

yield /jiːld/ (n): tổng lợi nhuận

a silver lining (idiom): tia hi vọng

robust /rəʊˈbʌst/ (adj): mạnh mẽ, lớn

ease /iːz/ (v): nới lỏng (quy định)

sound growth (n): tăng trưởng mạnh


ỦNG HỘ TÀI CHÍNH READ TO LEAD!

Chào bạn! Có thể bạn chưa biết, Read to Lead là một trang giáo dục phi lợi nhuận với mục đích góp phần phát triển cộng đồng người học tiếng Anh tại Việt Nam. Chúng tôi không yêu cầu người đọc phải trả bất kỳ chi phí nào để sử dụng các sản phẩm chất lượng của mình để mọi người đều có cơ hội học tập tốt hơn. Tuy nhiên, nếu bạn có thể, chúng tôi mong nhận được sự hỗ trợ tài chính từ bạn để duy trì hoạt động của trang và phát triển các sản phẩm mới.

Bạn có thể ủng hộ chúng tôi qua 1 trong 2 cách dưới đây.
– Cách 1: Chuyển tiền qua tài khoản Momo.
Số điện thoại 0886.630.599 (Chủ tài khoản: Nguyễn Thị Phương Thảo)
Nội dung chuyển tiền: Ủng hộ Read to Lead
hoặc
– Cách 2: Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng.
Ngân hàng VIB chi nhánh Hải Phòng
Số tài khoản: 071704060005623 (Chủ tài khoản: Nguyễn Thị Phương Thảo)
Nội dung chuyển tiền: Ủng hộ Read to Lead

RELATED ARTICLES
- Advertisment -
Google search engine

Most Popular